VIETNAMESE

bản thể luận

ENGLISH

Ontology

  
NOUN

/ɒnˈtɒlədʒi/

“Bản thể luận” là ngành triết học nghiên cứu về bản chất của tồn tại và thực tại.

Ví dụ

1.

Bản thể luận nghiên cứu bản chất của sự tồn tại và hiện hữu.

Ontology explores the nature of being and existence.

2.

Chúng tôi vừa tham gia một buổi thảo luận về triết học trong lớp Bản Thể Luận.

We just attended a philosophy discussion in the Ontology class.

Ghi chú

Từ Ontology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Triết học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Existence – Sự tồn tại Ví dụ: Ontology questions the nature and meaning of existence. (Bản thể luận đặt câu hỏi về bản chất và ý nghĩa của sự tồn tại.)

check Reality – Thực tại Ví dụ: Ontology examines the concept of reality in different philosophical contexts. (Bản thể luận nghiên cứu khái niệm thực tại trong các bối cảnh triết học khác nhau.)

check Metaphysics – Siêu hình học Ví dụ: Metaphysics and ontology often overlap in exploring fundamental questions. (Siêu hình học và bản thể luận thường giao thoa trong việc khám phá các câu hỏi cơ bản.)

check Being – Bản chất của tồn tại Ví dụ: Being is a central concept in ontology. (Bản chất của tồn tại là một khái niệm trung tâm trong bản thể luận.)