VIETNAMESE
Bán rao
quảng cáo
ENGLISH
Advertise
/ˈædvətaɪz/
Promote
Bán rao là quảng cáo hoặc thông báo về món hàng để bán.
Ví dụ
1.
Cô ấy bán rao hàng thủ công trên mạng xã hội.
She advertised her handmade goods on social media.
2.
Vui lòng bán rao sản phẩm một cách hiệu quả để thu hút người mua.
Please advertise products effectively to attract buyers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Advertise khi nói hoặc viết nhé!
Advertise products - Bán rao sản phẩm
Ví dụ:
The company advertised its products on social media.
(Công ty quảng cáo sản phẩm của mình trên mạng xã hội.)
Advertise discounts - Quảng cáo giảm giá
Ví dụ:
The store advertised discounts for the holiday season.
(Cửa hàng quảng cáo giảm giá trong mùa lễ hội.)
Advertise services - Quảng cáo dịch vụ
Ví dụ:
They advertised their cleaning services through flyers.
(Họ quảng cáo dịch vụ dọn dẹp qua tờ rơi.)
Advertise vacancies - Quảng cáo việc làm
Ví dụ:
The company advertised job vacancies on their website.
(Công ty quảng cáo vị trí việc làm trên trang web của mình.)
Advertise a brand - Quảng bá thương hiệu
Ví dụ:
The campaign aims to advertise the brand to a wider audience.
(Chiến dịch nhằm quảng bá thương hiệu đến nhiều khán giả hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết