VIETNAMESE

ban quản lý

cơ quan quản lý, hội đồng quản lý, ban quản lí

ENGLISH

management board

  
NOUN

/ˈmænəʤmənt bɔrd/

Ban quản lý là một nhóm người có sự phối hợp và điều hành các công việc nhằm đạt được một mục tiêu.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã rời khỏi ban quản lý vào tháng 9.

He left the management board in September.

2.

Năm 1912, một ban quản lý làng được thành lập.

In 1912 a village management board was established.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)