VIETNAMESE
bắn pháo hoa
bắn pháo bông
ENGLISH
firework
NOUN
/ˈfaɪrˌwɜrk/
Bắn pháo hoa, pháo bông là loại pháo sử dụng thuốc phóng, thuốc nổ và các phụ gia đặc biệt tạo nên quang cảnh hoành tráng, màu sắc của ánh sáng đa dạng, hình khối phong phú, sinh động nhằm quy tụ cộng đồng trong những sinh hoạt văn hóa có tính tập thể, như khai mạc bế mạc ngày lễ tết, giao thừa, lễ hội, chào mừng quốc khánh, đại hội thể thao các cấp.
Ví dụ
1.
Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa.
The climax of the celebration was a firework display.
2.
Họ đã trình diễn một màn bắn pháo hoa hoành tráng.
They put on a spectacular firework display.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết