VIETNAMESE

bắn pháo hoa

bắn pháo bông

ENGLISH

set off fireworks

  
NOUN

/sɛt ɒf ˈfaɪəwɜːks/

Bắn pháo hoa là kích hoạt pháo hoa bằng lửa châm vào ngòi, khi pháo bắn lên trời ngòi nổ tiếp tục kích nổ những ngôi sao nhỏ li ti thường xuất hiện trong các ngày lễ, lễ hội.

Ví dụ

1.

Buổi hòa nhạc đã bắn pháo hoa cho màn trình diễn cuối cùng.

The concert set off fireworks for the final stage.

2.

Năm ngoái, chính phủ đã không bắn pháo hoa vào Quốc Khánh.

Last year, the government did not set off fireworks on Independence Day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng của một số ngày lễ lớn nha: - Christmas (Giáng Sinh) - Easter (Phục Sinh) - Independence Day (Quốc Khánh) - Thanksgiving (Lễ Tạ ơn) - Lunar New Year (Tết Nguyên Đán) Cùng tìm hiểu thêm về phrasal verb 'set off' nhé! - set off: bắt đầu một hành trình Ví dụ: We set off for London just after ten (chúng tôi khởi hành đi Luân Đôn sau 10 giờ. - set somebody off (doing something): khiến ai đó bắt đầu làm một thứ gì đó như cười, khóc, nói,...