VIETNAMESE

bán linh hồn

ENGLISH

sell your soul

  
PHRASE

/sɛl jʊər soʊl/

Bán linh hồn là việc bị thuyết phục để làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó xấu, bởi vì tiền hoặc phần thưởng khác mà bạn sẽ nhận được khi làm điều đó.

Ví dụ

1.

Cụm từ "bán linh hồn" thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để chỉ việc hy sinh nguyên tắc hoặc giá trị của mình để đổi lấy một cái gì đó có giá trị.

The phrase "sell your soul" is often used metaphorically to mean sacrificing one's principles or values in exchange for something of value.

2.

Nhiều câu chuyện và truyền thuyết có các nhân vật bán linh hồn cho quỷ để đổi lấy sự giàu có, quyền lực hoặc những ham muốn khác.

Many stories and legends feature characters who sell their soul to the devil in exchange for wealth, power, or other desires.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation idiom với "soul" nhé:

1. "Sell your soul": để thực hiện một thỏa thuận trong đó bạn từ bỏ một cái gì đó có giá trị, chẳng hạn như tính toàn vẹn hoặc nguyên tắc của bạn, để đổi lấy một cái gì đó khác. Ví dụ: She was offered a high-paying job, but she didn't want to sell her soul and work for a company she didn't believe in. 2. "Heart and soul": đặt tất cả nỗ lực và năng lượng của bạn vào một cái gì đó, để hoàn toàn tận tâm với nó. Ví dụ: He poured his heart and soul into his art, spending countless hours perfecting every detail. 3. "Soul-searching": kiểm tra suy nghĩ và cảm xúc của một người để có được sự hiểu biết sâu sắc hơn về bản thân. Ví dụ: After the breakup, she took some time for soul-searching to figure out what went wrong and how she could grow from the experience. 4. "Soulmate": Một người phù hợp lý tưởng với người khác về tính khí, giá trị và lợi ích. Ví dụ: They were soulmates who had been together for over 50 years and still enjoyed each other's company every day. 5. "Lose your soul": trở nên tham nhũng hoặc mất đi ý thức đạo đức hoặc lòng trắc ẩn của một người. Ví dụ: He was afraid that working in politics would cause him to lose his soul and become like the other politicians he had seen.