VIETNAMESE

bán kính

ENGLISH

radius

  
NOUN

/ˈreɪdiəs/

Bán kính của một đường tròn là khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường tròn tới tâm của đường tròn đó.

Ví dụ

1.

Bán kính là một đường thẳng nối tâm của một vòng tròn với một điểm trên đường tròn đó.

Radius is a straight line joining the centre of a circle to its edge.

2.

Động đất phá hủy mọi thứ trong bán kính 30 dặm.

The earthquake destroyed everything within a 30-mile radius.

Ghi chú

Công thức (The formula) tính diện tích hình tròn là pi nhân với (multiplied) bình phương (square) của bán kính (radius).