VIETNAMESE
bản hòa tấu
tiết mục hòa tấu, bản hợp tấu
ENGLISH
concert
/ˈkɑːnsərt/
Bản hòa tấu hay là một buổi trình diễn âm nhạc trước một đám đông khán giả. Buổi trình diễn có thể được thực hiện bởi một đoàn ca múa nhạc đồng diễn, như một dàn nhạc, đội hợp xướng hay một ban nhạc.
Ví dụ
1.
Dàn nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Một.
The orchestra gave a concert in Miami in January.
2.
Tôi bị lôi kéo đến những buổi hòa nhạc của những ban nhạc tôi ghét.
I got dragged along to concerts by bands I hated.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu từ vựng liên quan đến âm nhạc nhé: - blue: nhạc buồn - classical: nhạc cổ điển - folk: nhạc dân ca - choir: dàn hợp xướng - orchestra: dàn nhạc giao hưởng - composer: nhà soạn nhạc - musician: nhạc công - performer: nghệ sĩ biểu diễn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết