VIETNAMESE

bạn đã vất vả rồi

bạn đã cật lực rồi

ENGLISH

You've worked hard

  
PHRASE

/juv wɜrkt hɑrd/

Bạn đã vất vả rồi là câu nói để công nhận người khác đã trải qua những khó khăn, thử thách.

Ví dụ

1.

Bạn đã vất vả rồi, bạn xứng đáng được nghỉ ngơi.

You've worked hard, you deserve a break.

2.

Isabella ca ngợi đồng nghiệp của cô "bạn đã vất vả rồi" trước khi đề nghị họ nên nghỉ ngơi.

Isabella praised her colleague "you've worked hard" before suggesting they take a break.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt busy và productive nhé! - Busy (bận rộn) nghĩa là có nhiều việc cần làm hoặc nhiều hoạt động đang diễn ra, thường không liên quan đến sự hiệu quả hoặc kết quả tốt. - Productive (hiệu quả) nghĩa là thực hiện các công việc một cách có hiệu quả và tạo ra kết quả tốt. Ví dụ: I am very busy with work but not very productive, I need to find a way to work more efficiently. (Tôi rất bận rộn với công việc nhưng không có hiệu quả quả, tôi cần phải tìm cách tăng năng suất làm việc).