VIETNAMESE

ban cơ yếu chính phủ

ENGLISH

Government Cipher Committee

  
NOUN

/ˈgʌvərmənt ˈsaɪfər kəˈmɪti/

Ban Cơ yếu Chính phủ là cơ quan mật mã quốc gia do bộ trưởng Bộ quốc phòng trực tiếp quản lý, đảm bảo bí mật thông tin lãnh đạo chỉ huy của Đảng và Nhà nước, đồng thời quản lý chuyên ngành về cơ yếu, có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về cơ yếu.

Ví dụ

1.

Ban Cơ yếu Chính phủ trở thành cơ quan trực thuộc Bộ Quốc phòng.

The Government Cipher Committee became an agency directly under the Ministry of National Defence.

2.

Ngày 17/3, UBND TP. Đà Nẵng và Ban Cơ yếu Chính phủ đã tổ chức ký kết thỏa thuận phối hợp trong lĩnh vực giám sát an toàn thông tin trên mạng.

On March 17, Da Nang City People's Committee and the Government Cipher Committee signed a cooperation agreement in the field of online information security monitoring.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Commitment: Sự cam kết, hứa hẹn hoặc trách nhiệm trong một việc gì đó.

    • Ví dụ: "Cô ấy có cam kết mạnh mẽ với công việc của mình." (She has a strong commitment to her work.)

  • Commissary: Một cửa hàng cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ tại một địa điểm cụ thể như trường học hoặc doanh trại quân sự.

    • Ví dụ: "Anh ấy mua đồ dùng tại cửa hàng trong doanh trại." (He bought supplies at the commissary in the camp.)

  • Commission: Một nhóm hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc một khoản tiền phí trả cho người bán hàng.

    • Ví dụ: "Anh ấy đã nhận được một khoản hoa hồng từ việc bán hàng." (He received a commission from the sales.)

  • Commit: Thực hiện một hành động nào đó, đặc biệt là một hành động sai trái hoặc bất hợp pháp.

    • Ví dụ: "Anh ta bị bắt vì phạm tội trộm cắp." (He was arrested for committing theft.)