VIETNAMESE

bàn chải quần áo

ENGLISH

laundry brush

  
NOUN

/ˈlɔndri brʌʃ/

Bàn chải quần áo là ụng cụ dùng để làm sạch các vết bẩn trên quần áo, thường được sử dụng trong quá trình giặt giũ.

Ví dụ

1.

Một bàn chải quần áo có thể được sử dụng để loại bỏ các vết bẩn cứng.

A laundry brush can be used to remove tough stains.

2.

Willow chà xát vết bẩn bằng bàn chải quần áo và chất tẩy rửa.

Willow scrubbed the stain with a laundry brush and detergent.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ động từ liên quan tới làm sạch nhé! - Clean your room before your guests arrive. (Dọn dẹp phòng của bạn trước khi khách đến). - You need to scrub the floor to get rid of those stubborn stains. (Bạn cần cọ rửa sàn để loại bỏ các vết bẩn cứng đầu). - Wipe the table with a clean cloth after you finish eating. (Lau bàn với một miếng vải sạch sau khi bạn ăn xong). - She spent the whole afternoon dusting and organizing her bookshelf. (Cô ấy đã dành cả buổi chiều để quét bụi và sắp xếp kệ sách của mình). - I always vacuum the carpets once a week to keep my house clean. (Tôi luôn hút bụi thảm một tuần một lần để giữ nhà của mình sạch sẽ).