VIETNAMESE

ban cán sự đảng

ENGLISH

(party) civil affairs committee

  
NOUN

/(ˈpɑrti) ˈsɪvəl əˈfɛrz kəˈmɪti/

CPV (Communist Party of Viet Nam) Designated Representation

Ban cán sự đảng là phương thức lãnh đạo do cấp ủy cùng cấp lập ra trong một số cơ quan lãnh đạo của Nhà nước, mặt trận Tổ quốc và đoàn thể chính trị - xã hội để thực hiện sự lãnh đạo của đảng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức đó.

Ví dụ

1.

Bí thư Thành ủy Hà Nội Đinh Tiến Dũng chỉ đạo Ban cán sự Đảng UBND thành phố tiếp tục phối hợp chặt chẽ với Bộ Xây dựng trong việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án chính sách phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn theo hướng mô hình xanh, hiện đại.

Secretary of the Party Committee of Hanoi Dinh Tien Dung directed the Party Civil Affairs Committee of the City People's Committee to continue working closely with the Ministry of Construction in accelerating the implementation of the project policy to develop social housing in the area towards green and modern model.

2.

Ban cán sự đảng UBND thành phố đã chỉ đạo xây dựng kế hoạch hành động cùng những giải pháp để hoàn thành tốt các nhiệm vụ và chỉ tiêu.

The municipal People’s Committee Party Civil Affairs Committee has directed the building of an action programme with solutions to fulfil tasks and meet targets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của "party" khi là danh từ (noun) bạn nhé!

1. party: bữa tiệc

VD: The wedding party last night was awesome. (Bữa tiệc cưới tối qua thật tuyệt vời.)

2. party: phe, đảng phái

VD: They are trying to persuade me to be on their side in this debate, but I am not with either of the parties. (Họ đang cố gắng thuyết phục tôi về phía của họ trong cuộc tranh luận này, nhưng tôi chẳng theo phe nào cả.)

The United States has two political parties, the Democratic and the Republican. (Mỹ có hai đảng phái chính trị, đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa.)