VIETNAMESE
bài phúc trình
ENGLISH
report
/rɪˈpɔrt/
Bài phúc trình là bài báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi.
Ví dụ
1.
Bạn sẽ phải lập kế hoạch dự thảo và hoàn thiện bài phúc trình của mình trước khi gửi nó.
You will have to plan draft and finalize your report before submitting it.
2.
Trong những năm qua, tôi đã sử dụng nhiều công cụ khác nhau để viết các bài phúc trình của mình.
Over the years, I used many different tools to write my reports.
Ghi chú
Cùng học cách sử dụng từ report nha!
- đưa ra bài báo cáo: carry, give, post, provide
Ví dụ: Today’s Times carries an excellent report on the presidential debate. (Tờ Today’s Times đã thực hiện một báo cáo xuất sắc về cuộc tranh luận tổng thống.)
- nghe, đọc, nhận được bản báo cáo: get, hear, read, receive, see
Ví dụ: We’re getting reports of a serious train crash in Austria. (Chúng tôi đang nhận được 1 loạt báo cáo về vụ tai nạn tàu hỏa nghiêm trọng ở Áo.)
- nói hoặc chứng minh rằng các sự kiện trong một báo cáo là đúng sự thật: confirm, corroborate
Ví dụ: The other members of the crew confirmed Wilson’s report. (Các thành viên khác của phi hành đoàn đã xác nhận báo cáo của Wilson.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết