VIETNAMESE
bài mạt chược
ENGLISH
Mahjong
/ˌmɑːˈdʒɑːŋ/
Bài Mạt chược là trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, thường có 4 người chơi, vận dụng các chiến thuật của mình để thắng ván bài bằng cách sắp xếp các quân cờ sao cho thành 4 Nhóm và 1 Đôi (tròn bài).
Ví dụ
1.
" Cảnh chơi bài mạt chược trong Siêu Giàu Châu Á là một trong những cảnh miêu tả luật chơi bài mạt chược hay nhất."
The Mahjong scene in Crazy Rich Asian is one of the best scene depicting the Mahjong rules.
2.
Bà của người bạn Trung Quốc của tôi đang chơi bài mạt chược với những người bạn già của bà tại câu lạc bộ.
My Chinese friend's grandmother is playing Mahjong with her old friends at the club.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến board game nha: - The Werewolves of Millers Hollow/Werewolves (Ma sói) - Jenga (Rút gỗ) - Exploding Kitten (Mèo nổ) - play cards (Bài) - Tic-tac-toe (Cờ ca-ro)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết