VIETNAMESE

bài học cuộc sống

ENGLISH

life lesson

  
NOUN

/laɪf ˈlɛsən/

Bài học cuộc sống là những bài học được đúc kết từ kinh nghiệm sống, những trải nghiệm thực tiễn để giúp chúng ta nhận ra được những điều quan trọng để tạo nên cuộc sống có ý nghĩa thực sự.

Ví dụ

1.

Có một số bài học cuộc sống rất quan trọng để học được từ bộ phim này.

There are some very important life lessons to be learned from this movie.

2.

Họ thích nhìn ra bên ngoài lĩnh vực kinh nghiệm của mình để tìm những người có thể chỉ cho họ những bài học cuộc sống mà họ có thể không học được.

They enjoy looking outside of their realm of experience to find people who can show them life lessons they may not otherwise learn.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ lesson nha!

- là 1 bài học: be/ serve as

Ví dụ: It’s a sad story and should serve as a lesson to the young people of today. (Đó là một câu chuyện đáng buồn và nên là một bài học cho những người trẻ ngày nay.)

- học 1 bài học: draw/ learn

Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people’s experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)

- dạy 1 bài học: give someone/ teach (someone)

Ví dụ: Their loss taught me an important lesson about making the most of the time that we have with people. (Sự mất mát của họ đã dạy cho tôi một bài học quan trọng về việc tận dụng tối đa thời gian mà chúng ta có với mọi người.)

- áp dụng bài học: apply

Ví dụ: He shows how we can apply the lessons learned on the rugby pitch to a business environment to achieve better performance. (Anh ấy chỉ ra cách chúng ta có thể áp dụng những bài học kinh nghiệm trên sân bóng bầu dục vào môi trường kinh doanh để đạt được thành tích tốt hơn.)