VIETNAMESE
bạch đàn
khuynh diệp
ENGLISH
eucalyptus
/ˌjukəˈlɪptəs/
Bạch đàn là một loài cây thân gỗ, chiều cao từ 5 – 30m, có vỏ cây mềm, lớp vỏ có thể bong thành các mảng lớn lộ vỏ trắng sáng bên trong lớp vỏ sần sùi. Lá cây mọc so le với phiến dài, hình liềm hẹp màu xanh lục và có cuống ngắn, hoa có màu trắng.
Ví dụ
1.
Bạch đàn là một loại cây thường xanh phát triển nhanh có nguồn gốc từ Úc.
Eucalyptus is a fast-growing evergreen tree native to Australia.
2.
Vào cuối thế kỷ 19, tinh dầu bạch đàn được sử dụng ở hầu hết các bệnh viện ở Anh để làm sạch ống thông tiểu.
In the end of the 19th century, eucalyptus oil was used in most hospitals in England to clean urinary catheters.
Ghi chú
Cùng học từ vựng liên quan đến cây nhé! - bark: vỏ cây - branch: cành cây - leaf: lá cây - sap: nhựa cây - tree stump = stump: gốc cây
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết