VIETNAMESE

bậc trung cấp

ENGLISH

intermediate

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt/

Bậc trung cấp là cấp bậc đứng sau bậc Đại học và Cao đẳng trong hệ thống giáo dục hiện nay. Đây là hình thức đào tạo chính quy với mục đích đào tạo nghề nghiệp cho học viên để có thể xin việc làm luôn.

Ví dụ

1.

Cuốn tiểu thuyết này quá khó đối với học sinh bậc trung cấp tiếng Anh.

This novel is too difficult for intermediate English students.

2.

Học viên bậc trung cấp được đòi hỏi phải thông thạo những kỹ năng này.

Intermediate students are required to master these skills.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số khái niệm về trình độ, cấp bậc trong tiếng Anh nha!

- primary (sơ cấp): We didn't learn about this in the primary class. (Chúng ta chưa học về điều này trong lớp sơ cấp đâu.)

- intermediate (trung cấp): This novel is too difficult for intermediate students of English. (Cuốn tiểu thuyết này quá khó đối với học sinh trung cấp tiếng Anh.)

- advanced (cao cấp): Of course, advanced lasses will cost more. (Các lớp cao cấp dĩ nhiên sẽ tốn nhiều phí hơn.)