VIETNAMESE
bác sĩ trưởng khoa
ENGLISH
chief physician
NOUN
/ʧif fəˈzɪʃən/
head physician, physician in chief, senior consultant, chief of medicine
Bác sĩ trưởng khoa là người kiểm tra sát sao việc thực hiện quy chế của bệnh viện, quy định kĩ thuật bệnh viện, quy chế quản lý, sử dụng vật tư và thiết bị y tế.
Ví dụ
1.
Làm ơn gửi cho bác sĩ trưởng khoa những tài liệu này được không?
Could you please send these documents to the chief physician, please?
2.
Lương phổ thông của một bác sĩ trưởng khoa ở bệnh viện này là bao nhiêu?
What is the common salary of a chief physician at this hospital?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết