VIETNAMESE

bác sĩ thực tập

thực tập sinh y khoa

ENGLISH

medical intern

  
NOUN

/ˈmɛdəkəl ˈɪntɜrn/

Bác sĩ thực tập là sinh viên y khoa đã tốt nghiệp trường y nhưng chỉ được hành nghề dưới sự hướng dẫn và giám sát bởi các giảng viên trong chương trình đào tạo.

Ví dụ

1.

Stacey không muốn được chẩn đoán bởi bác sĩ thực tập.

Stacey didn't want to be diagnosed by a medical intern.

2.

Thực tập sinh y khoa có kết quả xuất sắc sẽ sớm được thăng cấp thành nội trú.

Medical interns who have excellent results will soon be promoted to a resident.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các cấp bậc bác sĩ khác nhau nha!

- medical student (sinh viên y khoa)

- resident (bác sĩ nội trú)

- fellow (nghiên cứu sinh)

- attending (bác sĩ điều trị)

- specialist (bác sĩ chuyên khoa)

- first degree (bác sĩ chuyên khoa 1)