VIETNAMESE

bác sĩ răng hàm mặt

ENGLISH

maxillofacial surgeon

  
NOUN

/ˌmæk.sɪ.loʊˈfeɪ.ʃəl ˈsɜrʤən/

Bác sĩ răng hàm mặt là người chẩn đoán, điều trị bệnh cho các bệnh nhân gặp vấn đề về răng – hàm – mặt.

Ví dụ

1.

Bác sĩ răng hàm mặt có thể hỗ trợ điều chỉnh vị trí của răng cho con người.

Maxillofacial surgeons can assist in adjusting the placement of human teeth.

2.

Jeremy bị gãy một vài chiếc răng sau cú ngã nên anh phải đến gặp bác sĩ răng hàm mặt.

Jeremy broke a few of his teeth after the fall so he had to meet a maxillofacial surgeon.

Ghi chú

Để nói về khái niệm phẫu thuật trong tiếng Anh thì chúng ta có thể sử dụng từ operation hoặc surgery đều được nha!

- His operation went well. (Ca phẫu thuật của anh ấy diễn ra tốt đẹp.)

- Your condition is serious and requires surgery. (Tình trạng của bạn rất tệ nên chúng tôi cần phẫu thuật ngay.)