VIETNAMESE

bác sĩ nhãn khoa

bác sĩ khoa mắt

ENGLISH

ophthalmologist

  
NOUN

/ɒfθalˈmɒlədʒɪst/

optometrist

Bác sĩ nhãn khoa là bác sĩ chữa các bệnh liên quan đến mắt.

Ví dụ

1.

Bạn phải hỏi ý kiến bác sĩ nhãn khoa trước khi quyết định tập các bài tập hoạt động thể chất.

The advice of the ophthalmologist must be sought before physical activities are allowed.

2.

Bác sĩ nhãn khoa có thể cho bạn biết liệu mắt bạn có bị ảnh hưởng bởi bệnh tiểu đường hay không.

An ophthalmologist can tell if your eyes have been affected by diabetes.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ nha được chia theo các chuyên khoa khác nhau nha!

- dermatologist (bác sĩ da liễu)

- surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- oral and maxillofacial doctor (bác sĩ )

- veterinarian (bác sĩ thú y)

- plastic surgeon (bác sĩ thẩm mỹ)

- ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa)

- psychiatrist (bác sĩ tâm lý)