VIETNAMESE

bác sĩ nha khoa

nha sĩ

ENGLISH

dentist

  
NOUN

/ˈdɛntəst/

Bác sĩ nha khoa là bác sĩ chuyên về chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị các vấn đề về sức khỏe liên quan đến khoang miệng, răng và thuộc về nha khoa.

Ví dụ

1.

Hãy đến gặp bác sĩ nha khoa hai lần một năm để kiểm tra sức khỏe!

Visit the dentist twice a year for a check-up!

2.

Bác sĩ nha khoa phát hiện ra rất nhiều răng sâu của Katie.

The dentist could detect lots of decay in Katie's teeth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bác sĩ ở các khoa khác nhau nha!

- dermatologist (bác sĩ da liễu)

- surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- physiotherapist (chuyên gia vật lý trị liệu)

- occupational therapist (chuyên gia liệu pháp lao động)

- pathologist (bác sĩ bệnh lý học)