VIETNAMESE

bà mối

người mai mối

ENGLISH

matchmaker

  
NOUN

//ˈmæʧˌmeɪkə//

marriage broker

Bà mối là người phụ nữ có vai trò trung gian trong việc se duyên cho hai người khác nhau. Bà mối cũng thường là người có mối quan hệ rộng rãi, có thể giới thiệu cho nhau những người phù hợp.

Ví dụ

1.

Nhiều người ngày nay tìm đến bà mối để nhờ tìm nửa còn lại.

Many people nowadays turn to matchmakers to help them find a partner.

2.

Bà mối ấy đã kết nối được rất nhiều những người độc thân.

That matchmaker has connected many single people.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mai mối nha!

- Matchmaker: người mai mối

- Matchmaking service: dịch vụ mai mối

- Matchmaking agency: công ty mai mối

- Matchmaking profile: hồ sơ mai mối

- Matchmaking criteria: tiêu chí mai mối

- Matchmaking success rate: tỷ lệ thành công trong mai mối

- Act as a matchmaker / Act as a go-between: làm mai mối

- Set someone up on a date: Sắp xếp cho ai đó hẹn hò