VIETNAMESE

ba cùng

cùng sinh hoạt với dân

word

ENGLISH

live, eat and work with the people

  
VERB

/lɪv iːt ənd wɜːk wɪð ðə ˈpiːpl/

integrate with locals

“Ba cùng” là phương châm hoạt động của cán bộ: cùng ăn, cùng ở, cùng làm với dân (thường dùng trong nông thôn, kháng chiến).

Ví dụ

1.

Cán bộ thực hiện ba cùng trong thời kháng chiến.

Cadres practiced “live, eat and work with the people” during the revolution.

2.

Việc ba cùng với dân tạo dựng niềm tin.

Living and working with the people built trust.

Ghi chú

Từ Live, eat and work with the people là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịphong trào quần chúng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass mobilization – Vận động quần chúng Ví dụ: Cadres were sent to live, eat and work with the people as part of mass mobilization efforts. (Cán bộ được cử đi ba cùng như một phần của nỗ lực vận động quần chúng.) check Rural campaign – Chiến dịch nông thôn Ví dụ: The government launched a rural campaign to encourage cadres to live, eat and work with the people. (Chính phủ phát động chiến dịch nông thôn để khuyến khích cán bộ ba cùng với dân.) check Grassroots contact – Gắn bó cơ sở Ví dụ: Living, eating and working with the people builds grassroots contact for officials. (Ba cùng giúp cán bộ gắn bó với cơ sở.)