VIETNAMESE
âu phục
ENGLISH
European clothes
/ˌjʊərəˈpi(ː)ən kləʊðz/
European suit, Western clothes
Âu phục là quần áo may theo kiểu châu Âu.
Ví dụ
1.
Những người trong bữa tiệc tối qua đều mặc âu phục.
The people in the party last night were dressed in European clothes.
2.
Cô ấy đã thay âu phục và trông cực kỳ xinh đẹp.
She had changed into European clothes and looked extremely beautiful.
Ghi chú
Cùng phân biệt suit và vest nhé
Suit
- Bộ âu phục: Một bộ quần áo bao gồm áo khoác và quần hoặc váy đồng bộ.
Ví dụ: Anh ấy mặc một bộ âu phục đen lịch lãm. (He is wearing a stylish black suit.)
Vest
- Áo ghi lê: Một loại áo không tay, thường được mặc bên trong áo khoác suit.
Ví dụ: Anh ấy mặc áo vest bên trong áo khoác suit của mình. (He is wearing a vest under his suit jacket.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết