VIETNAMESE

ẩu đả

đánh nhau

word

ENGLISH

Brawl

  
VERB

/brɔːl/

Fight

Ẩu đả là xung đột hoặc đánh nhau, thường vì tranh cãi.

Ví dụ

1.

Họ ẩu đả trong quán bar sau một cuộc tranh cãi.

They brawled at the bar after a heated argument.

2.

Vui lòng tránh ẩu đả để giải quyết tranh cãi một cách hòa bình.

Please avoid brawling to resolve disputes peacefully.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Brawl nhé! check Fight fiercely - Đánh nhau quyết liệt Phân biệt: Fight fiercely có nghĩa là tham gia vào một cuộc ẩu đả mạnh mẽ, có tính quyết liệt. Ví dụ: The two groups fought fiercely outside the stadium. (Hai nhóm đánh nhau quyết liệt bên ngoài sân vận động.) check Engage in a scuffle - Tham gia vào một cuộc ẩu đả nhỏ Phân biệt: Engage in a scuffle nghĩa là tham gia vào một cuộc ẩu đả ngắn và có thể là vụ việc không nghiêm trọng. Ví dụ: The players engaged in a scuffle after the referee's decision. (Các cầu thủ tham gia vào một cuộc ẩu đả nhỏ sau quyết định của trọng tài.) checkClash violently - Xung đột dữ dội Phân biệt: Clash violently chỉ cuộc xung đột với sự đối kháng mạnh mẽ và thường đi kèm với sức mạnh lớn. Ví dụ: Protesters clashed violently with the police. (Người biểu tình xung đột dữ dội với cảnh sát.) checkbecome a melee - Bắt đầu một cuộc hỗn chiến Phân biệt: become a melee mang nghĩa khởi đầu một cuộc hỗn loạn và hỗn chiến, thường là trong các tình huống ẩu đả lớn. Ví dụ: The bar fight became a full-blown melee. (Cuộc ẩu đả trong quán bar leo thang thành một cuộc hỗn chiến.) checkEnter into a brawl - Tham gia vào một cuộc đánh nhau Phân biệt: Enter into a brawl có nghĩa là tham gia vào một cuộc ẩu đả lớn hoặc ồn ào. Ví dụ: The fans entered into a brawl after the heated match. (Các cổ động viên tham gia vào một cuộc đánh nhau sau trận đấu căng thẳng.)