VIETNAMESE
áo thể thao
ENGLISH
sportswear
/ˈspɔːtsˌweə/
activewear
Áo thể thao là loại trang phục được dành riêng để sử dụng khi chúng ta muốn chơi hoặc tập luyện các bộ môn thể thao.
Ví dụ
1.
Công ty đã thực hiện quảng cáo cho các nhà sản xuất áo thể thao hàng đầu.
The company made commercials for leading sportswear manufacturers.
2.
Rất nhiều áo thể thao được làm bằng chất liệu co giãn tốt.
A lot of sportswear is made of very elastic material.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng về các loại áo nha:
- tank top: áo ba lỗ
- t-shirt: áo phông
- shirt: áo sơ mi, có cổ, hàng cúc phía trước
- anorak: áo khoác có mũ
- blazer: áo khoác dạng vest
- bathrobe: áo choàng tắm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết