VIETNAMESE

áo sơ mi tay ngắn

ENGLISH

short-sleeved shirt

  
NOUN

/ʃɔrt-slivd ʃɜrt/

Áo sơ mi tay ngắn là loại hàng may mặc bao bọc lấy thân mình và một phần hai cánh tay của cơ thể.

Ví dụ

1.

Vào ngày xét nghiệm, bạn có thể cho con mặc áo sơ mi tay ngắn để kỹ thuật viên có thể lấy máu dễ dàng hơn.

On the day of the test, it may help to have your child wear a short-sleeved shirt to allow easier access for the technician who will be drawing the blood .

2.

Anh ấy luôn mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay, kể cả trong mùa đông.

He always wears a short-sleeved shirt, even in the winter.

Ghi chú

Cùng học các gọi tên các loại áo phổ biến nha!

- áo kiểu: blouse

- áo len: cardigan

- áo len chui đầu: pullover/sweater

- áo sơ mi: shirt

- áo thun: T-shirt

- áo ống: tube top

- áo lửng: croptop

- áo cổ lọ: turtleneck

- áo trễ vai: off-shoulder

- áo nỉ có nón: hoodie

- áo cộc tay: sleeveless shirt