VIETNAMESE

áo nịt

áo bó ngực

ENGLISH

chest binder

  
NOUN

/ʧɛst ˈbaɪndə/

compression vest

Áo nịt là một phụ kiện dùng để làm nhỏ đi vòng 1 phụ nữ của các cô nàng tomboy, và rất phổ biến trong cộng đồng LGBT.

Ví dụ

1.

Một người trung bình cố định ngực khoảng 10 giờ mỗi ngày, với các phương pháp phổ biến nhất là áo nịt, sau đó là áo lót thể thao, áo sơ mi hoặc áo ngực lót.

The average person binds their chest for around 10 hours per day, with the most popular methods being chest binders, followed by sports bras, shirt or bra.

2.

Nhiều người đã sử dụng áo nịt thì báo cáo rằng họ gặp phải các vấn đề về da, như đau, sẹo, sưng, ngứa, nhiễm trùng.

Many people who used chest binders reported skin problems, like tenderness, scarring, swelling, itching, infections.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là chest bindersports bra nha:

Đầu tiên, cả hai loại sản phẩm trên đều cung cấp chức năng là cố định ngực của nữ giới với áp lực cao hơn một chiếc áo ngực thông thường. Tuy nhiên, có một vài điểm khác biệt sau:

- Chest binder (áo bó ngực): áp dụng lực ép mạnh hơn vào vùng ngực để có được vẻ ngoài phẳng hơn. Lực áp dụng là lực nén lớn, nên áo bó ngực không thích hợp cho các hoạt động thể chất cường độ cao, đặc biệt là nếu chúng được thiết kế với chất liệu không vừa vặn.

- Sports bra (áo ngực thể thao): có chức năng như một chiếc áo lót có đệm để hỗ trợ cho vùng ngực vào được dáng đúng của chúng. Áo lót thể thao thường được làm bằng chất liệu co giãn và do đó không thể đạt được sự phẳng phiu khi dùng áo bó ngực.