VIETNAMESE

áo mưa

ENGLISH

raincoat

  
NOUN

/ˈreɪnˌkoʊt/

poncho

Áo mưa là áo bằng chất liệu không thấm nước, dùng để che mưa.

Ví dụ

1.

Vừa lúc mưa bắt đầu rơi, có người nhẹ nhàng khoác áo mưa cho tôi từ phía sau.

Right after the rain starts to fall, someone gently put a raincoat over me from behind.

2.

Anh ấy đã không mặc áo mưa khi trời bắt đầu đổ mưa.

He had no raincoat on when the rain started.

Ghi chú

Cùng phân biệt poncho raincoat nha!

- Áo mưa (poncho) là một tấm nhựa phủ qua người mặc.

- Áo mưa (rain jacket) là loại áo vừa vặn, thường là áo khoác có mũ, được làm từ những chất liệu đặc biệt để chống nước.