VIETNAMESE

áo long bào

long bào, áo bào

ENGLISH

royal coat

  
NOUN

/ˈrɔɪəl kəʊt/

Áo long bào là áo dùng cho nhà vua và triều thần thời phong kiến ở một số nước phương Đông.

Ví dụ

1.

Áo long bào được nhà vua mặc.

The royal coat was used by the King.

2.

Chiếc áo long bào đó được đính cườm bằng những con ong và cây tật lê.

The royal coat was beaded with bees and thistles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách biểu đạt liên quan đến royal family nha!

- To be born into the royal family (sinh ra trong gia đình hoàng gia) Ví dụ: The prince was born into the royal family. (Hoàng tử sinh ra trong gia đình hoàng gia.)

- To be a member of the royal family (là thành viên của gia đình hoàng gia) Ví dụ: The princess is a member of the royal family. (Công chúa là thành viên của gia đình hoàng gia.)

- To serve in the royal family (phục vụ trong gia đình hoàng gia) Ví dụ: The queen served in the royal family for over 70 years. (Nữ hoàng đã phục vụ trong gia đình hoàng gia hơn 70 năm.)