VIETNAMESE
áo chui đầu
ENGLISH
pullover shirt
/ˈpʊlˌəʊvə ʃɜːt/
Áo chui đầu là kiểu áo có cả cổ và tay áo, khi mặc phải chui đầu qua mới mặc được.
Ví dụ
1.
Nhập khẩu áo chui đầu và áo khoác ngoài đã tăng gấp 4 lần.
Imports of pullover shirt and outerwear have increased four times.
2.
Tôi sẽ mua một chiếc váy màu xám, một chiếc áo chui đầu màu xám, đôi tất màu xám và một chiếc áo cánh màu hồng.
I shall be buying a grey skirt, a grey pullover shirt, grey socks and a pink blouse.
Ghi chú
Cùng Dol học các loại áo khác ngoài áo chui đầu nhé:
- pyjamas: bộ đồ ngủ
- raincoat: áo mưa
- scarf: khăn quàng
- shirt: áo sơ mi
- suit: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
- overcoat: áo măng tô
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết