VIETNAMESE

áo choàng

ENGLISH

cape

  
NOUN

/keɪp/

Áo choàng là áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.

Ví dụ

1.

Tôi đã tìm thấy một chiếc áo choàng dài, rũ trên eBay và tôi thực sự rất thích nó.

I found a long, flowing cape on eBay and I really fall in love with it.

2.

Mưa đã thấm qua chiếc áo choàng của tôi.

The rain has gone through my cape.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là capecloak nha:

- Capes (áo choàng không tay) thường ngắn hơn, dài đến hông hoặc đùi. Hầu hết trường hợp, capes cũng không có mũ trùm và chúng không nhất thiết phải luôn đóng ở phía trước.

Vd: During the cold weather they would wear animal skin capes. (Trong thời tiết lạnh giá, họ sẽ mặc áo choàng không tay làm từ da động vật.)

- Cloak (áo choàng) dài tới đầu gối và thường thì là dài đến sàn nhà. Chúng thường đủ rộng để đóng lại để giữ ấm và sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các yếu tố ngoại tác.

Vd: He wore a black cloak, like a real villain.(Anh ta mặc một chiếc áo choàng đen, giống như một nhân vật phản diện thực sự.)