VIETNAMESE

áo choàng ngủ

ENGLISH

sleep robe

  
NOUN

/sliːp rəʊb/

Áo choàng ngủ là một loại áo rộng mặc ngoài quần áo, phục vụ mục đích giữ ấm cơ thể khi đi ngủ.

Ví dụ

1.

Tôi mặc áo choàng ngủ và đi ngủ ngay lúc đó.

I put on my sleep robe and went to bed right then.

2.

Áo choàng ngủ làm cho chúng ta cảm thấy thoải mái và cho chúng ta cảm giác sang trọng.

Sleep robes make us feel comfortable and give us a sense of luxury.

Ghi chú

Cùng Dol học các từ vựng miệu tả về áo choàng ngủ nhé:

- comfortable: thoải mái

- casual: quần áo bình thường, không trang trọng

- baggy: rộng thùng thình

- cool: mát mẻ

- knee-length: dài đến đầu gối

- machine washable: có thể giặt máy