VIETNAMESE

áo cẩm bào

áo choàng hoàng gia

ENGLISH

imperial brocade robe

  
NOUN

/ɪmˈpɪərɪəl brəʊˈkeɪd rəʊb/

embroidered robe

Áo cẩm bào là áo dài bằng gấm, dùng cho quan mặc khi dự các lễ ở triều đình.

Ví dụ

1.

Áo cẩm bào là một mặt hàng quan trọng của các sản phẩm giao thương của Trung Quốc với Tây Tạng và các nước láng giềng khác của Tây Tạng.

Imperial brocade robes were an important item of Chinese trading products with Tibet and its other neighbors.

2.

Vải của chiếc áo cẩm bào này có niên đại từ năm 1734 và được tu sửa vào những năm 1750.

The fabric of the imperial brocade robe dates to 1734 and was remodelled in 1750s.

Ghi chú

Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến số đo khi may hay dệt áo cẩm bào nhé:

- measurement: đo lường

- waist size: vòng eo

- chest size: vòng ngực

- hip size: vòng hông

- length: chiều dài

- width: chiều rộng