VIETNAMESE
áo bông
áo chần bông, áo phao
ENGLISH
cotton-padded coat
/ˈkɒtn-ˈpædɪd kəʊt/
Áo bông là áo có độn bông mặc về mùa lạnh.
Ví dụ
1.
Bạn chắc chắn cần tham khảo lựa chọn áo bông mới cho mùa đông tới.
You should definitely check out a new cotton-padded coat for the next winter.
2.
Áo bông chủ yếu được sử dụng ở các quốc gia Châu Âu.
Cotton-padded coats are mostly used in European nations.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng liên quan đến chất liệu khác ngoài áo bông nhé:
- fabric: vải
- leather: da
- lace: ren
- corduroy: vải to sợi
- silk: lụa
- velvet: nhung
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết