VIETNAMESE

áo blouse

ENGLISH

blouse

  
NOUN

/blaʊz/

Áo blouse là tên gọi chung cho những chiếc áo kiểu nữ, phần lớn thiết kế được phối bèo, xếp ly, may phồng,.. tạo cảm giác bộ trang phục dịu dàng.

Ví dụ

1.

Trên thực tế, đang có sự phản kháng đối với việc mặc áo blouse ở phụ nữ, đặc biết là đối với những người thường bị ép buộc mặc chúng.

Actually, there seems to have been resistance to wearing modern blouses among women, who often wore it under compulsion.

2.

Đồng phục bao gồm một chiếc áo liền quần màu xanh lam, lý tưởng nhất là dài dưới đầu gối ba inch, và điểm thêm bên ngoài áo blouse.

The uniform included a blue jumper, which ideally fell three inches below the knee, worn over a blouse.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại áo nha:

Shirt

  • Shirt: Áo sơ mi, một loại áo có cổ, cúc, thường dài tay, và thường mặc trong các dịp trang trọng hoặc công việc.
    • Ví dụ: Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng đi làm. (He is wearing a white shirt to work.)

T-shirt

  • T-shirt: Áo thun, một loại áo không có cổ, thường ngắn tay, và thường mặc trong các dịp thoải mái hoặc thể thao.
    • Ví dụ: Cô ấy mặc một chiếc áo thun xanh khi đi dạo công viên. (She is wearing a blue T-shirt when walking in the park.)

Blouse

  • Blouse: Áo blouse, một loại áo nữ, thường nhẹ và thoải mái, có thể có nhiều kiểu dáng khác nhau như không cổ, có cổ, ngắn tay hoặc dài tay.
    • Ví dụ: Cô ấy mặc một chiếc áo blouse hoa khi đi dự tiệc. (She is wearing a floral blouse to the party.)