VIETNAMESE

áo bèo nhún

áo cánh tiên

ENGLISH

ruffle shirt

  
NOUN

/ˈrʌfl ʃɜːt/

Áo bèo nhún là kiểu áo với chất vải mỏng nhẹ bay bổng, không chỉ khiến con gái trông nữ tính hơn mà còn giúp che khuyết điểm hình thể.

Ví dụ

1.

Quần tây màu than kết hợp với áo blazer đen hoặc xám và áo bèo nhún trắng là một cách phối đồ thông minh.

Charcoal slacks with a black or gray blazer and white ruffle shirt is a smart look.

2.

Gói này bao gồm tất đen và áo bèo nhún.

This package includes black stockings and ruffle shirt.

Ghi chú

Cùng Dol học các từ vựng khác ngoài áo bèo nhún mà cũng liên quan đến trang phục nữ nhé:

- trousers: quần dài

- slacks: váy thụng, váy rộng

- pleated skirt: váy xếp ly

- long skirt: váy dài

- miniskirt: váy ngắn

- tunic: áo dài thắt ngang lưng