VIETNAMESE

ảnh tin

ENGLISH

news picture

/njuːz ˈpɪkʧə/

Ảnh tin là bức ảnh chụp một sự kiện vừa diễn ra với lời chú thích ảnh nêu rõ ai, việc gì, ở đâu, khi nào, ra sao và tại sao, đúng theo yêu cầu cơ bản của một bản tin vắn.

Ví dụ

1.

Ảnh tin về vụ tai nạn tại quận Columbia hôm nay có hơi đáng sợ.

The news pictures on the accident in Columbia district today are quite gruesome.

2.

Phóng viên của tòa soạn Yank đã cố gắng chụp vài tấm ảnh tin cho số báo tuần sau tại sự kiện.

Publisher Yank's paparazzi was trying to take some news pictures for next week issue at the event.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - photography (Nhiếp ảnh) - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - photographer (Nhiếp ảnh gia) - film camera (Máy ảnh phim) - negative (film) (Phim âm bản) - reversal/positive (film) (Phim dương bản)