VIETNAMESE

ăn uống lành mạnh

ENGLISH

eating and drinking healthily

  
NOUN

/ˈitɪŋ ænd ˈdrɪŋkɪŋ ˈhɛlθɪli/

Ăn uống lành mạnh là hành động ăn uống đảm bảo sức khỏe tốt, không gây hại cho cơ thể.

Ví dụ

1.

Penelope đã cố gắng thực hành ăn uống lành mạnh để cải thiện sức khỏe tổng thể của cô.

Penelope has been trying to practice eating and drinking healthily to improve her overall wellbeing.

2.

Nhà hàng mới chuyên ăn uống lành mạnh.

The new restaurant specializes in eating and drinking healthily.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về food pyramid nhé Food pyramid là mô hình được sử dụng để hướng dẫn người tiêu dùng về cách lựa chọn và sử dụng các loại thực phẩm một cách hợp lý và đủ dinh dưỡng. Theo mô hình Food Pyramid, các nhóm thực phẩm được chia thành từng tầng, đại diện cho lượng thực phẩm nên được sử dụng trong một ngày. Các tầng đó là: - Grains (ngũ cốc): grains, bread, cereal, rice, and pasta - Vegetables (rau quả): vegetables of all kinds, including dark-green, red, and orange vegetables - Fruits (trái cây): all fruits and 100% fruit juice - Dairy (chế phẩm sữa): milk, cheese, and yogurt - Protein (thịt và đậu): meat, poultry, fish, dry beans and peas, eggs, and nuts.