VIETNAMESE

bộ thử nhanh

ENGLISH

test kit

  
NOUN

/tɛst kɪt/

Bộ thử nhanh là một thiết bị được sử dụng để theo dõi dư lượng hóa chất hoặc tác nhân cụ thể theo yêu cầu.

Ví dụ

1.

Kiểm tra độ chua của đất bằng bộ thử nhanh.

Check the acidity of the soil with a test kit.

2.

Chúng ta cùng tìm hiểu cách nhận một bộ thử nhanh tại nhà để lấy kết quả xét nghiệm nha.

Find out how to register for a free test kit at home, so you can get your test result.

Ghi chú

Một số idiom với test: - the acid test: một cuộc thử thách gay go để quyết định giá trị thực sự của một người hay một điều gì Ví dụ: The first game of the season will be an acid test of the team's head new coach. (Trận đấu đầu tiên của mùa giải sẽ là một cuộc thử thách gay go đối với huấn luyện viên trưởng mới của đội.) - stand the test of time: hoạt động, làm việc hoặc chịu đựng trong một khoảng thời gian dài Ví dụ: Which songs from the last year will stand the test of time? (Những bài hát nào từ năm ngoái sẽ chịu được thử thách của thời gian?) - test the water(s): làm điều gì đó nhằm mục đích thử nghiệm trước khi chính thức làm thật Ví dụ: You better test the waters before you fully commit to that plan. (Bạn nên thử nghiệm trước khi hoàn toàn thực hiện theo kế hoạch đó.)