VIETNAMESE
ăn ngon mặc đẹp
ENGLISH
eat well, dress well
/it wɛl, drɛs wɛl/
have a refined lifestyle
Ăn ngon mặc đẹp là được ăn uống đồ ăn ngon lành, chất lượng, được mặc đồ đẹp đẽ trang trọng. Ham ý chung là được sống sung sướng.
Ví dụ
1.
Nếu được ăn ngon mặc đẹp thì ai cũng sẽ cảm thấy tốt hơn.
If you eat well, dress well, you'll feel better.
2.
Câu nói là: "Ăn ngon mặc đẹp."
The saying goes, "Eat well, dress well."
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách để miêu tả món ăn nhé! - Savory (đậm vị) and bland (nhạt) - Tender (mềm) and tough (dai) - Juicy (mọng nước) and dry (khô) - Rich (béo) and light (thanh) - Exolic (lạ) and common (bình thường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết