VIETNAMESE

ăn nên làm ra

ENGLISH

become prosperous

  
PHRASE

/bɪˈkʌm ˈprɑspərəs/

Ăn nên làm ra là câu nói chỉ việc làm ăn thành đạt, kiếm ra nhiều của cải.

Ví dụ

1.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ và tận tâm, doanh nghiệp của John cuối cùng cũng ăn nên làm ra.

After years of hard work and dedication, John's business finally became prosperous.

2.

Nhiều thị trấn nhỏ lẻ đã ăn nên làm ra bằng cách đầu từ vào ngành du lịch.

Many small towns across the country have become prosperous by investing in tourism.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa nhé! - Thrive: phát triển thịnh vượng, thành đạt - Succeed: thành công, đạt được mục tiêu - Prosper: thịnh vượng, giàu có - Grow: tăng trưởng, phát triển - Blossom: nở hoa, phát triển - Boom: tăng trưởng mạnh, thịnh vượng