VIETNAMESE

ăn cơm thết

ăn cơm thết đãi

ENGLISH

eat welcoming food

  
VERB

/it ˈwɛlkəmɪŋ fud/

to eat welcoming feast

Ăn cơm thết là hành động ăn cơm được thết đãi từ chủ tiệc, nhắm chào đón khách.

Ví dụ

1.

Khách nên muốn được ăn cơm thết.

The guests should want to eat welcoming food.

2.

Mời ăn cơm thết là biểu tượng của lòng hiếu khách.

You should show some hospitality if you want your guest to eat welcoming food.

Ghi chú

Cùng DOL ghi nhớ một số cụm từ có thể dùng khi ăn chung với người khác nhé!

- This food looks delicious! (trông ngon miệng) - Would you like to try some of this? (ăn thử) - Thank you for having me over. (mời tôi đến bữa ăn) - Can you pass me the salt please? (lấy giùm tôi lọ muối)