VIETNAMESE

âm phổ

dải âm thanh

word

ENGLISH

sound spectrum

  
NOUN

/saʊnd ˈspɛktrəm/

audio range, frequency spectrum

Âm phổ là dải tần số âm thanh, từ thấp đến cao, có thể nghe hoặc ghi nhận được.

Ví dụ

1.

Âm phổ của giọng nói con người thay đổi rất lớn giữa các cá nhân.

The sound spectrum of the human voice varies greatly between individuals.

2.

Các kỹ sư phân tích âm phổ để cải thiện độ rõ của âm thanh.

Engineers analyze the sound spectrum to improve audio clarity.

Ghi chú

Từ Sound spectrum là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency - Tần số Ví dụ: The human ear can detect frequencies between 20 Hz and 20,000 Hz. (Tai người có thể nghe được tần số từ 20 Hz đến 20.000 Hz.) check Amplitude - Biên độ Ví dụ: The higher the amplitude, the louder the sound. (Biên độ càng cao, âm thanh càng lớn.) check Pitch - Cao độ Ví dụ: The pitch of the violin was perfect for the symphony. (Cao độ của violin hoàn hảo cho bản giao hưởng.)