VIETNAMESE

âm nhạc nhẹ nhàng

ENGLISH

soothing music

/ˈsuːðɪŋ ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc nhẹ nhàng là âm nhạc có tiết tấu nhẹ nhàng, êm dịu giúp người nghe thư giãn.

Ví dụ

1.

Tiếng âm nhạc nhẹ nhàng mẹ bật làm dịu cơn đau đầu của tôi.

The soothing music mom puts on eases my headache.

2.

Bà tôi thích thể loại rock hơn là âm nhạc nhẹ nhàng.

My grandmother prefer rock genre over soothing music.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng về các thể loại âm nhạc (music genre) nè: - classical music (Nhạc cổ điển) - chamber music (Nhạc thính phòng) - pop music (Nhạc đại chúng) - country music (Nhạc đồng quê) - musical music (Nhạc kịch)