VIETNAMESE

âm hưởng

ENGLISH

echo

/ˈɛkəʊ/

Âm hưởng là tiếng vang vọng.

Ví dụ

1.

Tiếng trống to đến nỗi âm hưởng của nó có thể nghe thấy từ mấy khu nhà trước.

The drum was so loud that its echo can be heard several blocks away.

2.

Giọng anh ấy có một âm hưởng hay.

His voice has a nice echo to it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các collocations và idioms với "echo" nè! - vang lại với... (echo with): The classroom is echoed with laughter from the students. - vang ra khắp... (echo across): His shout echoed across the cliff as he fell. - vỗ tay thật to thật lâu (applause s.o to the echo): The crowd applause the singer to the echo.