VIETNAMESE
50
năm mươi, năm chục
ENGLISH
fifty
/ˈfɪfti/
50 là số tự nhiên 2 chữ số tròn chục liền sau số 49.
Ví dụ
1.
Một quả táo có khoảng 50 calo.
There are about fifty calories in an apple.
2.
Quốc kỳ của Mỹ có 50 ngôi sao.
The US flag has fifty stars on it.
Ghi chú
Cách nói các số tròn chục:
- mười/một chục (10): ten
- hai mươi/hai chục (20): twenty
- ba mươi/ba chục (30): thirty
- bốn mươi/bốn chục (40): forty
- năm mươi/năm chục (50): fifty
- sáu mươi/sáu chục (60): sixty
- bảy mươi/bảy chục (70): seventy
- tám mươi/tám chục (80): eighty
- chín mươi/chín chục (90): ninety
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết