VIETNAMESE

20

hai mươi, hai chục

ENGLISH

twenty

  
NOUN

/ˈtwɛnti/

20 là số tự nhiên 2 chữ số tròn chục liền sau số 19.

Ví dụ

1.

Căn phòng có thể chứa 20 người.

The room can hold twenty people.

2.

Sách giáo khoa có 20 chương.

The course book has twenty units.

Ghi chú

Cách nói các số tròn chục:

- mười/một chục (10): ten

- hai mươi/hai chục (20): twenty

- ba mươi/ba chục (30): thirty

- bốn mươi/bốn chục (40): forty

- năm mươi/năm chục (50): fifty

- sáu mươi/sáu chục (60): sixty

- bảy mươi/bảy chục (70): seventy

- tám mươi/tám chục (80): eighty

- chín mươi/chín chục (90): ninety