VIETNAMESE

1 phần

ENGLISH

a part

/ə pɑrt/

1 phần có nghĩa là 1 mảnh hoặc 1 đơn vị riêng biệt của 1 cái gì đó.

Ví dụ

1.

Tập thể dục đã trở thành 1 phần trong thói quen hàng ngày của tôi.

Exercise has become a part of my daily routine.

2.

Chúng tôi muốn bạn trở thành 1 phần của quá trình thiết kế từ đầu đến cuối.

We want you to become a part of the design process from start to finish.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ part nha! - trở thành, là 1 phần: be, become, constitute, form, remain, represent Ví dụ: Motor racing will remain a big part of his life. (Đua xe sẽ vẫn sẽ là một phần quan trọng trong cuộc sống của anh ấy.) - bao gồm nhiều phần: be composed of, be comprised of, be made of, consist of, fall into, have Ví dụ: The study falls into two principal parts. (Nghiên cứu này chia thành hai phần chính.) - chia thành nhiều phần: break, divide, separate, split, subdivide Ví dụ: The paper is divided into four parts. (Bài báo được chia thành bốn phần.)