VIETNAMESE
1 ngàn
1 nghìn
ENGLISH
a thousand
/ə ˈθaʊzənd/
1 ngàn là một số tự nhiên ngay sau 999 và ngay trước 1001.
Ví dụ
1.
Có một đứa trẻ Mỹ bốn tuổi đã đọc 1 ngàn cuốn sách.
There was a four-year-old American who has read a thousand books.
2.
Air France sẽ cắt giảm hơn 1 ngàn nhân viên vào năm 2016.
Air France will cut down more than a thousand employees in 2016.
Ghi chú
Một số cách viết các số từ hàng trăm trở lên: - hundred (trăm) - thousand (nghìn) - million (triệu) - billion (tỷ) - trillion (nghìn tỷ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết